Characters remaining: 500/500
Translation

trò chơi

Academic
Friendly

Từ "trò chơi" trong tiếng Việt có nghĩamột hoạt động hoặc cuộc vui con người tham gia để giải trí, thư giãn hoặc giao lưu với nhau. "Trò chơi" có thể những hoạt động đơn giản như chơi bài, chơi cờ, hay những trò chơi thể thao, trò chơi điện tử, nhiều thể loại khác.

Định nghĩa:
  • Trò chơi: Cuộc vui để giải trí, thường quy tắc có thể người chơi tham gia.
dụ sử dụng:
  1. Câu thông dụng: "Chúng ta cùng chơi một trò chơi nào đó nhé!" (Ở đây, "trò chơi" có thể hiểu bất kỳ hoạt động vui chơi nào mọi người tham gia.)
  2. Câu nâng cao: "Trong ngày hội, nhiều trò chơi thú vị như nhảy dây, đuổi bắt bắn bi." (Ở đây, "trò chơi" được sử dụng để chỉ các hoạt động cụ thể mọi người có thể tham gia.)
  3. "Trò chơi điện tử đang trở thành xu hướng phổ biến trong giới trẻ." (Ở đây, "trò chơi" chỉ các trò chơi trên máy tính hoặc thiết bị điện tử.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Trò chơi dân gian: Những trò chơi truyền thống, thường được chơi trong cộng đồng, dụ như kéo co, nhảy bao bố.
  • Trò chơi vận động: Những trò chơi yêu cầu hoạt động thể chất, như bóng đá, bóng rổ.
  • Trò chơi trí tuệ: Những trò chơi thử thách khả năng tư duy, dụ như cờ vua, sudoku.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cuộc thi: sự kiện tính cạnh tranh, mọi người tham gia để giành giải thưởng.
  • Hoạt động giải trí: Một cụm từ rộng hơn, chỉ chung các hoạt động nhằm thư giãn vui chơi.
  • Giải trí: Từ này chỉ chung các hình thức giúp con người thư giãn, có thể không phải trò chơi cụ thể.
Chú ý:
  • "Trò chơi" có thể mang nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. dụ, trong một số trường hợp, "trò chơi" có thể chỉ những hoạt động không chính thức hoặc tính chất đùa vui, như "trò chơi khăm".
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới như "trò chơi nhóm", "trò chơi trí tuệ"...
Tóm lại:

"Trò chơi" một phần thiết yếu trong cuộc sống, giúp con người thư giãn giao lưu với nhau.

  1. Cuộc vui để giải trí : Ngày hội bày ra nhiều trò chơi.

Comments and discussion on the word "trò chơi"